Cần Thơ được mệnh danh là Tây Đô – Thủ phủ của miền Tây Nam Bộ từ hơn trăm năm trước, sau này Cần Thơ đã trở thành đô thị loại I và là một trong 4 tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm của vùng đồng bằng sông Cửu Long và là vùng kinh tế trọng điểm thứ tư của Việt Nam. Cần Thơ lại nằm ở vị trí trung tâm của đồng bằng sông Cửu Long chính vì thế ngành du lịch và xây dựng cũng phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu sử dụng sắt thép xây dựng ngày càng tăng cao. Với tầm nhìn dài hạn và sự phát triển bền vững của đại lý thép xây dựng Long Thịnh Phát, chúng tôi đã không ngần ngại đầu tư và xây dựng rất nhiều kho hàng trải dài khắp tỉnh Cần Thơ giúp quý khách có thể tiết kiệm thời gian và chi phí vận chuyển đến tối đa. Sau đây chúng tôi xin gửi tới quý khách bảng bảo giá thép xây dựng tại Cần Thơ tháng 5:
==>> Xem thêm thép xây dựng giá rẻ 2017 tại đây.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT
Được cập nhật vào ngày 01/05/2017 tại Tỉnh Cần Thơ)
Quý khách vui lòng liên hệ PKD: 0966.793.939 để có báo giá cụ thể và chính xác nhất
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VIỆT ÚC
(Được cập nhật vào ngày 01/05/2017 tại Tỉnh Cần Thơ)
Quý khách vui lòng liên hệ PKD: 0966.793.939 để có báo giá cụ thể và chính xác nhất
BẢNG BÁO GIÁ THÉP MIỀN NAM
(Được cập nhật vào ngày 01/05/2017 tại Tỉnh Cần Thơ)
Quý khách vui lòng liên hệ PKD: 0966.793.939 để có báo giá cụ thể và chính xác nhất
STT |
LOẠI HÀNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
|
ĐƠN GIÁ
|
1
|
Ký hiệu trên cây sắt
|
V
| ||
2
|
D6 ( CUỘN )
|
1 Kg
|
10.300
| |
3
|
D 8 ( CUỘN )
|
1 Kg
|
10.300
| |
4
|
D 10 ( Cây )
|
Độ dài (11.7m)
|
7.21
|
62.000
|
5
|
D 12 ( Cây )
|
Độ dài (11.7m)
|
10.39
|
99.000
|
6
|
D 14 ( Cây )
|
Độ dài (11.7m)
|
14.13
|
138.000
|
7
|
D 16 ( Cây )
|
Độ dài (11.7m)
|
18.47
|
177.000
|
8
|
D 18 ( Cây)
|
Độ dài (11.7m)
|
23.38
|
229.000
|
9
|
D 20 ( Cây )
|
Độ dài (11.7m)
|
28.85
|
289.000
|
10
|
D 22 ( Cây )
|
Độ dài (11.7m)
|
34.91
|
350.000
|
11
|
D 25 ( Cây )
|
Độ dài (11.7m)
|
45.09
|
460.0000
|
12
|
D 28 ( Cây )
|
Độ dài (11.7m)
|
56.56
|
liên hệ
|
13
|
D 32 ( Cây )
|
Độ dài (11.7m)
|
78.83
|
liên hệ
|
14
|
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/Kg
|
BẢNG BÁO GIÁ THÉP POMINA
(Được cập nhật vào ngày 01/05/2017 tại Tỉnh Cần Thơ)
Quý khách vui lòng liên hệ PKD: 0966.793.939 để có báo giá cụ thể và chính xác nhất
STT |
LOẠI HÀNG
|
ĐVT
|
TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
|
THÉP POMINA
|
1
|
Ký hiệu trên cây sắt
|
Quả táo
| ||
2
|
D 6 ( CUỘN )
|
1 Kg
|
10.400
| |
3
|
D 8 ( CUỘN )
|
1 Kg
|
10.400
| |
4
|
D 10 ( Cây )
|
Độ dài (11.7m)
|
7.21
|
65.000
|
5
|
D 12 ( Cây )
|
Độ dài (11.7m)
|
10.39
|
104.000
|
6
|
D 14 ( Cây )
|
Độ dài (11.7m)
|
14.13
|
146.000
|
7
|
D 16 ( Cây )
|
Độ dài (11.7m)
|
18.47
|
188.000
|
8
|
D 18 ( Cây)
|
Độ dài (11.7m)
|
23.38
|
241.000
|
9
|
D 20 ( Cây )
|
Độ dài (11.7m)
|
28.85
|
304.000
|
10
|
D 22 ( Cây )
|
Độ dài (11.7m)
|
34.91
|
382.000
|
11
|
D 25 ( Cây )
|
Độ dài (11.7m)
|
45.09
|
500.000
|
12
|
D 28 ( Cây )
|
Độ dài (11.7m)
|
56.56
|
liên hệ
|
13
|
D 32 ( Cây )
|
Độ dài (11.7m)
|
78.83
| liên hệ |
14
|
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG
|
Quy trình khi xem báo giá và nhận hàng:
Nhận hàng:
- Thép được cuộn cẩn thận và tính theo cân
- Thép cây được giao bằng cách đếm số lượng
Giá thép trên bảngbáo giá:
- Báo giá thép đã bao gồm phí vận chuyển và 10% thuế VAT
- Công ty chúng tôi có đầy đủ xe tải lớn nhỏ phù hợp với kích thước và cân nặng của thép để vận chuyển nhanh chóng
- Cam kết bán hàng đúng chủng loại và số lượng chính xác
- Sau sáu tiếng đặt hàng sẽ có hàng( tùy theo số lượng ít hay nhiều)
- Giao hàng đến nơi mới phải thanh toán
- Báo giá thép có thể thay đổi theo từng thời điểm, chúng tôi sẽ luôn cập nhật giá kịp thời đến khách hàng
Hotline báo giá 24/7 : 0966 793 939 – 0912 600 888 – 0918 557 133
0 nhận xét:
Đăng nhận xét